Tên vi sinh vật hoặc bệnh | Tên Latin | Bộ phận cơ thể bị ảnh hưởng | Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán | Vùng/quốc gia lưu hành | Nguồn lan truyền / ổ chứa/ vector |
Giun móc/mỏ Ancylostomiasis /Hookworm | Ancylostoma duodenale, Necator americanus | Phổi, ruột non, máu | Phân | Thường ở vùng nhiệt đới, ấm, ẩm và thời tiết ấm. | Xuyên qua da do ấu trùng giai đoạn L3 |
Bệnh Anisakiasis | Anisakis | Phản ứng dị ứng | Sinh thiết | Vật chủ tình cờ | Do ăn cá sống, mực ống, mực nang và bạch tuột. |
Giun tròn Roundworm - Parasitic pneumonia | Ascaris sp. Ascaris lumbricoides | Ruột non, ruột thừa, gan, tụy, phổi và dễ dẫn đến hội chứng Löffler | Phân | Thường ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới | |
Giun tròn | Baylisascaris Baylisascaris procyonis, Baylisascaris melis, Baylisascaris transfuga, Baylisascaris columnaris, Baylisascaris devosi, Baylisascaris laevis | | | | Lệ thuộc vào loài: tiêu hóa các chất nhiễm từ phân của con gấu trúc Mỹ, con lửng, gấu, rái cá và chồn. |
| Brugia malayi, Brugia timori | Hạch lympho | Mẫu máu | Vùng nhiệt đới châu Á | Loài chân khớp |
Sán dây | Cestoda | Ruột non | Phân | Hiếm gặp | |
Sán lá gan nhỏ (Clonorchiasis) | Clonorchis sinensis; Clonorchis viverrini | | | | |
| Dicrocoelium dendriticum | Túi mật | | Hiếm gắp | Do ăn kiến |
Dioctophyme renalis infection | Dioctophyme renale | Thận điển hình thận phải) | Nước tiểu | Khắp thế giới | Ăn cá nước ngọt chưa nấu chín |
Sán dây Diphyllobothriasis | Diphyllobothrium latum | Ruột non, máu | Phân (kính hiển vi) | Châu Âu, Nhật, Uganda, Peru, Chile | Ăn cá nước ngọt chưa nấu chín |
Giun chỉ Guinea worm - Dracunculiasis | Dracunculus medinensis | Mô dưới da, cơ | Tạo các nốt hoặc loét da | Sudan | |
Sán dải - Echinococcosis | Echinococcus granulosus, Echinococcus multilocularis, E. vogeli, E. oligarthrus | Gan, phổi, thận, lách | Hình ảnh nang sán, bên trong gan, phổi, thận và lách | Các quốc gia vùng Trung Đông | Như vật chủ trung gian, ăn các thức ăn nhiễm phân của các động vật hoặc thịt chưa nấu chín từ các ĐV |
| Echinostoma echinatum | Ruột non | | Viễn Đông | Ăn cá sống và các loài nhuyễn thể, ốc. |
Giun kim- Enterobiasis | Enterobius vermicularis, Enterobius gregorii | Ruột non và hậu môn | Phân, dùng test áp hậu môn. | Lan rộng và vùng ôn đới và vùng nhiệt đới. | |
Sán lá gan lớn - Fascioliasis | Fasciola hepatica, Fasciola gigantica | Gan, túi mật | Phân | Fasciola hepatica ở châu Âu, châu Phi Australia, châu Mỹ và châu Đại dương; Fasciola gigantica chỉ ở châu Phi và châu Á, 2.4 triệu người nhiễm cả 2 loài này. | Các ốc nước ngọt. |
Sán lá ruột- Fasciolopsiasis | Fasciolopsis buski | Ruột non | Phân và chất nôn | Đông Á- 10 triệu người nhiễm | Ăn các rau thủy sinh hoặc uống nước nhiễm ấu trùng giai đoạn nhiễm |
Giun đầu gai - Gnathostomiasis | Gnathostoma spinigerum, Gnathostoma hispidum | Mô dưới da | Khám thực thể | Hiếm-Đông Nam Á | Ăn thịt nấu chưa chín hoặc sống (gà, cá nước ngọt, ốc, ếch, heo) hoặc nước nhiễm bẩn. |
Hymenolepiasis | Hymenolepis nana, Hymenolepis diminuta | | | | Do ăn các chất liệu hoặc các gián, bọ cánh cứng,… |
Giun chỉ Loa loa, Calabar swellings | Loa loa filaria | Mô liên kết, phổi, mắt,… | Máu (nhuộm Giemsa, haematoxylin, eosin) | Rừng tây Phi, 12-13 triệu người | Tabanidae – ruồi ngựa, đốt ban ngày |
Giun chỉ- Mansonelliasis | Mansonella streptocerca | Mô dưới da | | | Côn trùng |
Metagonimiasis – sán lá ruột | Metagonimus yokogawai | | Phân | Siberia, Manchuria, Balkan states, Israel, Tây Ban Nha | Ăn các loại cá muối hoặc nấu chưa chín |
River blindness | Onchocerca volvulus, Onchocerciasis | Da, mắt, mô | Lấy phần da không máu, dùng nhíp lấy | Africa, Yemen, Trung và nam Mỹ, các sông dòng tốc độ chảy nhanh | Simulium/ruồi đen, đốt ban ngày. |
Sán lá gan nhỏ (Chinese Liver Fluke) | Opisthorchis viverrini, Opisthorchis felineus, Clonorchis sinensis | Ống mật | | 1.5 triệu dân ở Nga | Ăn các thức ăn cá đông lạnh, cá muối |
Bệnh sán lá phổi-Paragonimiasis | Paragonimus westermani; Paragonimus africanus; Paragonimus caliensis; Paragonimus kellicotti; Paragonimus skrjabini; Paragonimus uterobilateralis | Phổi | Đờm, phân | Đông Á | Ăn các loại cua chưa nấu chín, hoặc các loài nhuyễn thể khác. |
Sán máng-Schistosomiasis | Schistosoma sp. | | | Châu Phi, Caribbe, Đông nam Mỹ, Đông Á, Trung Đông -200 triệu người | Phơi nhiễm da với nước có ốc nước ngọt nhiễm mầm bệnh. |
Sán máng đường ruột intestinal schistosomiasis | Schistosoma mansoni | Gan, ruột, lách, phổi, da | Phân | Châu Phi, nam Mỹ, châu Á. Trung Đông- 83 triệu người | Phơi nhiễm da-nước nhiễm ốc Biomphalaria có nhiễm mầm bệnh |
Sán máng đường tiết niệu-urinary schistosomiasis | Schistosoma haematobium | Thận, bàng quang, niệu đạo, phổi, da. | Nước tiểu | Châu Phi, Trung Đông | Phơi nhiễm da với nước nhiễm ốc Bulinus sp. |
Sán máng Schistosoma japonicum | Schistosoma japonicum | Ruột, gan, lách, phổi, da. | Phân | Trung Quốc, Đông Á, Philippin | Phơi nhiễm da-nước nhiễm ốc Oncomelania sp. bị nhiễm ấu trùng. |
Sán máng đường ruột châu Á Asian schistosomiasis | Schistosoma mekongi - | | | Đông Nam Á | Phơi nhiễm da-nước nhiễm Neotricula aperta - ốc nước ngọt. |
Sán nhái-Sparganosis | Spirometra erinaceieuropaei | | | | Ăn các chất nhiễm phân chó, mèo |
Giun lươn- Strongyloidiasis | Strongyloides stercoralis | Ruột, da (ấu trùng di chuyển) | Phân, máu | | Đi xuyên da. |
Sán dây bò-Beef tapeworm | Taenia saginata | Ruột | Phân | Phân bố khắp thế giới | Ăn các thịt bò chưa nấu chín |
Sán dây lợn - Pork tapeworm | Taenia solium | | | | Ăn các thịt heo chưa náu chín |
Giun đũa chó, mèo-Toxocariasis | Toxocara canis, Toxocara cati | Gan, não, mắt, (Toxocara canis - Visceral larva migrans, Ocular larva migrans) | Lấy sinh thiết tại mắt và máu xét nghiệm | Phân bố khắp thế giới | Thói quen ăn đất, thực phẩm nhiễm trứng Toxocara sp, gan của gà chưa nấu chín. |
Bệnh giun xoắn-Trichinosis | Trichinella spiralis, Trichinella britovi, Trichinella nelsoni, Trichinella nativa | Cơ, vùng ổ mắt, ruột non | Máu | Ưu thế ở các quốc gia đang phát triển do vấn đề vệ sinh thực phẩm. | Ăn các thịt heo chưa nấu chín |
Swimmer's itch | Trichobilharzia regenti, Schistosomatidae | | | | Phơi nhiễm da với nguồn nước nhiễm (ốc) |
Bệnh giun tóc-Whipworm | Trichuris trichiura, Trichuris vulpis | Đại tràng và hậu môn | Phân (trứng) | Trên khắp thế giới | Nhiễm tình cờ trứng trong các thực phẩm khô như đậu, gạo, ngũ cố và đất nhiễm phân. |
Bệnh giun chỉ bạch huyết-ElephantiasisLymphatic filariasis | Wuchereria bancrofti | Hệ lympho | Lam máu giọt dàu nhuộm hematoxylin. | Vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới | Muỗi, đốt ban đêm |