PHẦN 4 BẢNG ĐỊNH LOẠI MUỖI 1.6.BẢNG ĐỊNH LOẠI MUỖI ANOPHELES 1.6.1. MUỖI ANOPHELES TRƯỞNG THÀNH. 1. Cánh không có vẩy trắng (h.1a) ................................................................ 2. Cánh có vẩy trắng (h.1b) .......................................................................... 8. 
Hình 1 2. Vẩy đỉnh đầu hẹp (phần ngọn bằng 1/4 chiều dài vẩy) (h. 2a) ................. 3. Vẩy đỉnh đầu rộng (phần ngọn lớn ] 1/2 chiều dài vẩy) h. 2b) ...........….. 6. 
Hình 2 3. Đốt bụng IV hoặc cả IV và V bạc hơn các đốt khác (h.3a, 3b) ................ 4. Các đốt bụng cùng màu (h. 3c) ................................................................. 5. 
Hình 3 4. Chỉ có đốt bụng IV bạc (h. 4a) .............................................. An.palmatus. Cả đốt bụng IV và V bạc (h. 4b) ............................................ An.aberrans. 
Hình 4 5. Phần cuối tấm lưng ngực giữa có đám lông đen ngắn chạy dài đến scutellum (h. 5a) ................................................................ An.insulaeflorum. Phần cuối tấm lưng ngực giữa không có đám lông đen ngắn chạy dài đến scutellum, thay vào đó là một khoảng trống (h. 5b) ............ An.bengalensis. 
Hình 5 6. Vẩy đỉnh đầu rộng vừa (phần ngọn bằng 1/2 chiều dài vẩy), pan xấp xỉ bằng vòi (h. 6a, 6b) ....................................................................................... 7. Vẩy đỉnh đầu rất rộng (phần ngọn bằng 2/3 chiều dài vẩy), pan ngắn hơn vòi (h. 6c, 6d) ......................................................................... An.sintonoides. 
Hình 6 7. Có 3 lông trên ngực trước (h.7a) ........................................ An.alongensis. Có 1 lông trên ngực trước (h.7b) ........................ An.cucphuongensis sp.n. 
Hình 7 8. Bờ trước cánh (costa, subcosta, L1) có ít hơn 4 điểm đen (h.8a) .............. 9. Bờ trước cánh (costa, subcosta, L1) có từ 4 điểm đen trở lên (h.8a) ....... 34.  Hình 8
9. Phần ngọn đùi chân sau có chùm vẩy đen trắng (h. 9a) ......................... 10. Phần ngọn đùi chân sau không có chùm vẩy đen trắng (h. 9b) .............. 11.  Hình 9
10. Mút gân L3 không có diềm trắng; gân L1 có diềm trắng subcosta (h. 10a) ..................................................................................................... An.asiaticus. Mút gân L3 thường có diềm trắng; gân L1 không có diềm trắng subcosta (h. 10b) ................................................................................... An.interruptus.  Hình 10
11. Mặt lưng phần giữa đùi chân sau có băng trắng rộng(h.11a) An.lindesayi. Mặt lưng phần giữa đùi chân sau không có băng trắng (h. 11b) .......... 12.  Hình 11
12. Gốc costa có điểm trắng presector rộng (h. 12a) .................................. 13. Gốc costa không có hoặc chỉ có điểm trắng presector hẹp (h. 12b) ..... 14.  Hình 12
13. Phần ngọn đùi chân giữa có điểm trắng rộng. Giữa L6 không có điểm trắng. Mút L3 không có diềm trắng (h. 13a, b) .............................. An.baileyi. Phần ngọn đùi chân giữa không có điểm trắng rộng. Giữa L6 có điểm trắng. Mút L3 có diềm trắng (h. 13c, d) ..................................... An.gigas spp.  Hình 13
14. Pan có băng trắng (h.14a) ..................................................................... 15. Pan không có băng trắng (h.14b) .......................................................... 28.  Hình 14
15. Tấm bụng đốt bụng VII không có chùm vẩy đen. Đốt cuối cùng của pan hoàn toàn trắng (h.15a,b) .......................................................... An.separatus. Tấm bụng đốt bụng VII có chùm vẩy đen. Đốt cuối cùng của pan không hoàn toàn trắng (h.15c,d) ............................................................................ 16.  Hình 15
16. Các đốt bàn chân sau có băng trắng rộng (gốc đốt IV bàn chân sau có băng trắng). (h.16a) .................................................................................... 17. Các đốt bàn chân sau không có băng trắng rộng (gốc đốt IV bàn chân sau không có băng trắng). (h.16b) .................................................................... 21.  Hình 16
17. Điểm đen gốc L5 ngắn hơn khoảng cách từ điểm đen đó tới điểm đen gốc L6 (h.17a) .................................................................................................... 18. Điểm đen gốc L5 dài bằng hoặc dài hơn khoảng cách từ điểm đen đó tới điểm đen gốc L6 (h.17b) ............................................................................. 19.  Hình 17
18. Gân ngang gốc cánh có chùm vẩy đen. Gốc costa thường có một gián đoạn trắng gần gân ngang gốc cánh (h. 18a) ................................. An.nitidus. Gân ngang gốc cánh trần. Gốc costa không gián đoạn. (h. 18b) ................ .................................................................................................. An.monstrosu.  Hình 18
19. Băng trắng thứ 3 bàn chân sau dài hơn 2/3 chiều dài đốt IV; băng trắng thứ 4 dài hơn 1/2 đốt V. Điểm đen gốc L5 chỉ có một vài vẩy trắng rải rác. Điểm đen trước mút L1 không có vẩy trắng (h. 19a, b) ............ An.argyropus. Băng trắng thứ 3 bàn chân sau ngắn hơn 2/3 chiều dài đốt IV; băng trắng thứ 4 ngắn hơn 1/2 đốt V. Điểm đen gốc L5 thường có đám vẩy trắng tập trung ở giữa. Điểm đen trước mút L1 thường có vẩy trắng (h. 19c, d) .............. ..................................................................................................................... 20.  Hình 19
20. Gân ngang gốc cánh có vẩy đen; điểm đen trước mút L1 thường không có hoặc có rất ít vẩy trắng (h.20a,b) ............................................. An.nigerrmus. Gân ngang gốc cánh trần; điểm đen trước mút L1 thường có nhiều ít vẩy trắng (h.20c,d) .................................................................... An.peditaeniatus.  Hình 20
21. Diềm trắng mút cánh (A.p) hẹp, không vượt quá L2-2 (h. 21a) ............. 22. Diềm trắng mút cánh (A.p) rộng, thường vượt quá L3 (h. 21b) ............ 24.  Hình 21
22. Gân ngang gốc cánh có vẩy đen; háng (coxa) chân giữa có vẩy trắng (h.22a,b) ...............................................................................…..... An.pursati. Gân ngang gốc cánh trần; háng (coxa) chân giữa không có chùm vẩy trắng (h.22c,d) ............................................................................................ 23.  
Hình 22 23. Điểm đen gốc L5 dài hơn khoảng cách từ điểm đen đó tới điểm đen gốc L6 (h.23a) ..........................................................................…...... An.paraliae. Điểm đen gốc L5 ngắn hơn khoảng cách từ điểm đen đó tới điểm đen gốc L6 (h.23b) ............................................................................ An.vietnamensis. 
Hình 23 24. Điểm đen gốc L5 dài hơn khoảng cách từ điểm đen đó tới điểm đen gốc L6; gân ngang gốc cánh có chùm vẩy đen (h.24a) ................... An................... Điểm đen gốc L5 ngắn hơn khoảng cách từ điểm đen đó tới điểm đen gốc L6; gân ngang gốc cánh trần hoặc chỉ có một vài vẩy xám (h.24b) ..... 25. 
Hình 24 25. Điểm đen trước mút L1 không có vẩy trắng (h. 25a) ............................ 26. Điểm đen trước mút L1 có vẩy trắng (h. 25b) ....................................... 27. 
Hình 25 26. Gốc costa không có gián đoạn trắng (h. 26a) ..................... An.crawfordi. Gốc costa có gián đoạn trắng (h. 26b) ............................... An.dangi sp.n. 
Hình 26 27. Các đốt bàn chân sau không có băng trắng hoặc chỉ có băng trắng rất hẹp; không có diềm trắng ở mút L5-2 (h. 27a,b) ...................……... An.lesteri. Các đốt bàn chân sau có băng trắng rõ; thường có diềm trắng ở mút L5-2 (h. 27c,d) ..................................................................................... An.sinensis. 
Hình 27 28. Tấm bụng đốt VII có chùm vẩy đen. Gốc costa có vẩy trắng rải rác (h.28a,b) ..................................................................................................... 29. Tấm bụng đốt VII không có chùm vẩy đen. Gốc costa không có vẩy trắng (h.28c,d) ..................................................................................................... 31. 
Hình 28 29. Diềm trắng dưới đỉnh cánh rộng, ít nhất từ L3 đến L4-1; không có vẩy trắng ở các tấm bụng từ đốt bụng II đến VI (h. 29a,b) ....... An.babumbrosus. Diềm trắng dưới đỉnh cánh hẹp, chỉ ở mút L3 ; có vẩy trắng ở các tấm bụng từ đốt bụng II đến VI (h. 29c,d) ......................................................... 30. 
Hình 29 30. Tấm bụng các đốt bụng II - VI có ít vẩy trắng ; cánh sáng. Gốc L5 có rất ít vẩy đen (h. 30a,b) ............................................................... An.barbirostris. Tấm bụng các đốt bụng II - VI có nhiều vẩy trắng ; cánh xẫm. Gốc L5 có nhiều vẩy đen (h. 30c,d) .......................................................... An.campestris. 
Hình 30 31. Có từ 1 - 6 lông cả hai bên ngực trước (h. 31a) .................................... 32. Có 1 lông chỉ ở một bên ngực trước (h. 31b) ........................................ 33. 
Hình 31 32. Tấm bên sau ngực giữa trên có 9 - 19 lông xen lẫn một vài vẩy đen. Các đốt bàn chân hoàn toàn đen hoặc có một vài vẩy trắng nhỏ ở khớp (h. 32a,b) . ......................................................................................................... An.baezai. Tấm bên sau ngực giữa trên có 1 - 6 lông; không có vẩy đen. Các đốt bàn chân trước và sau có băng trắng nhỏ (h. 32c,d) ........................ An.umbrosus. 
Hình 32 33. Gốc L6 hoàn toàn trắng hoặc chỉ có 2 - 3 vẩy đen (h. 33a) ....... An.letifer. Gốc L6 có trên 5 vẩy đen, hoặc cả L6 phủ vẩy đen (h. 33b) . An.whartoni. 
Hình 33 34. Các đốt III, IV, V bàn chân sau không hoàn toàn trắng (h. 34a) .......... 35. Các đốt III, IV, V bàn chân sau hoàn toàn trắng (h. 34b) .................... 50. 
Hình 34 35. Đốt V bàn chân sau không hoàn toàn trắng (h. 35a) ............................ 36. Đốt V bàn chân sau hoàn toàn trắng (h. 35b) ....................................... 49. 
Hình 35 36. Khớp cẳng - bàn chân sau không có băng trắng rộng (h.36a) .............. 37. Khớp cẳng - bàn chân sau có băng trắng rộng (h.36b) ......................... 48. 
Hình 36 37. Nửa ngoài vòi đen (h. 37a) ................................................................... 38. Nửa ngoài vòi có ánh vàng (h. 37b) ...................................................... 46. 
Hình 37 38. Đùi, cẳng và đốt bàn I không có các đốm vẩy trắng (h. 38a) ............... 39. Đùi, cẳng và đốt bàn I có các đốm vẩy trắng (h. 38b) .......................... 45. 
Hình 38 39. Các đốt bàn chân trước chỉ có băng trắng ở ngọn hoặc hoàn toàn đen (h.39a) ........................................................................................................ 40. Các đốt bàn chân trước có băng trắng trùm qua khớp gian đốt (h. 39b) .... ..................................................................................................................... 43. 
Hình 39 40. Điểm đen trước mút L1 thường có một điểm trắng, ít nhất là ở một bên cánh hoặc điểm đen này ngắn hơn điểm đen tương ứng trên costa. L6 thường có 3 điểm đen; mút L6 thường có diềm trắng (h. 40a) .......... An.jeyporiensis. Điểm đen trước mút L1 không có gián đoạn trắng và thường dài bằng điểm đen tương ứng trên costa. L6 thường có 2 điểm đen; mút L6 thường không có diềm trắng (h. 40b) ......................................................................41. 
Hình 40 41. Gốc L1 chỉ có vẩy trắng hoặc vẩy màu kem (h. 41a) ........... An.minimus. Gốc L1 có vẩy xám hoặc vẩy màu đen (h. 41b) ................................... 42. 
Hình 41 42. Gân L3 hoàn toàn đen. Pan có 3 băng trắng xấp xỉ bằng nhau (h. 42a,b) ... ................................................................................................ An.culicifacies. Gân L3 hầu như trắng trừ hai đầu mút. Pan có 3 băng trắng không đều nhau (h. 42c,d) ......................................................................... An.pampanai. 
Hình 42 43. Băng trắng đỉnh pan dài gấp 3 - 5 lần băng đen dưới đỉnh. Gần mút vòi có đám vẩy bạc (h. 43a) ....................................................................... An.vagus. Băng trắng đỉnh pan dài không quá 2,5 lần chiều dài băng đen dưới đỉnh. Vòi đen (h. 43b) ......................................................................................... 44. 
Hình 43 44. Băng trắng dưới đỉnh pan thường bằng hoặc ngắn hơn 1/3 băng đen dưới đỉnh; băng đen dưới đỉnh lớn hơn hoặc bằng 1/2 băng trắng đỉnh (h. 44a) ...... ..................................................................................................... An.supictus. Băng trắng dưới đỉnh pan thường bằng hoặc lớn hơn 1/2 băng đen dưới đỉnh; băng đen dưới đỉnh thường ngắn hơn 1/2 băng trắng đỉnh (h. 44b) ........ ................................................................................................. An.indefinitus.  Hình 44
45. Có một băng trắng rộng ở đỉnh pan; đốt pan II không có điểm trắng ở mặt lưng (h. 45a) ...................................................................... An.sundaicus. Có 2 băng trắng rộng ở đỉnh pan; đốt pan II có điểm trắng ở mặt lưng (h.45b) ....................................................................................... An.stephensi. 
Hình 45 46. Đùi, cẳng và đốt bàn I không có đốm trắng (h. 46a) ............ An.aconitus. Đùi, cẳng và đốt bàn I có các đốm vẩy trắng (h. 46a) .......................... 47. 
Hình 46 47. Đốt bụng II - VII có chùm vẩy đen. Băng trắng các đốt bàn chân sau rộng (h. 47a,b) ................................................................................. An.kochi. Đốt bụng II - VII không có chùm vẩy đen. Băng trắng các đốt bàn chân sau hẹp (h. 47c,d) .................................................................... An.tessenlatus. 
Hình 47 48. Điểm đen presector trên L1 thường kéo dài về phía gốc cánh, ít nhất cũng đến giữa điểm trắng presector (h. 48a) ............................................ An.dirus. Điểm đen presector trên L1 ít khi kéo dài về phía gốc cánh và dài bằng điểm đen tương ứng trên costa (h. 48b) ............................. An.takasagoensis. 
Hình 48 49. Đùi, cẳng và đốt bàn I có các đốm vẩy trắng (h. 49a) ....... An.maculatus. Đùi, cẳng và đốt bàn I không có đốm trắng (h. 49b) ............... An.kavari. 
Hình 49 50. Đốt pan II và III có điểm trắng; băng trắng dưới đỉnh rộng, thường bằng băng trắng đỉnh (h. 50a) .......................................................... An.splendirus. Đốt pan II và III không có điểm trắng; băng trắng dưới đỉnh hẹp, thường bằng hoặc ngắn hơn 1/2 băng trắng đỉnh (h. 50b) ...................................... 51. 
Hình 50 51. Đùi, cẳng và đốt bàn I có đốm trắng (h. 51a) ....................................... 52. Đùi, cẳng và đốt bàn I không có đốm trắng (h. 51b) ............................ 53. 
Hình 51 52. Tấm lưng đốt bụng VII - VIII có vẩy ánh vàng. Chỗ chia nhánh của L5 không có điểm đen (h. 52a,b) ........................................................ An.jamesi. Tấm lưng đốt bụng VII - VIII không có vẩy ánh vàng. Chỗ chia nhánh của L5 có điểm đen (h. 52c,d) ...................................................... An.ramsayi. 
Hình 52 53. Chỗ chia nhánh L5 có điểm đen (h. 53a) ............................ An.annularia. Chỗ chia nhánh L5 không có điểm đen (h. 53b) ................................... 54. 
Hình 53 54. Điểm đen presector trên L1 thường kéo dài về phía gốc cánh, ngang với điểm đen humeral trên costa (h. 54a) ............................................ An.nivipes. Điểm đen presector trên L1 ít khi kéo dài về phía gốc cánh, thường bằng điểm đen tương ứng trên costa (h. 54b) ........................... An.philippinnensis. 
Hình 54 1.6.2. BỌ GẬY MUỖI ANOPHELES 1. Lông môi trong gần nhau hoặc lông anten phân nhánh (h. 1a,b) ................. ...............................................................................(phân chi Anopheles) ........ 2. Lông môi trong xa nhau hoặc lông anten đơn (h. 1c,d) ................................ ...............................................................................(phân chi Cellia) .......... 31. 
2. Lông môi trong xa nhau (h. 2a) ................................................................ 3. Lông môi trong gần nhau (h. 2b) .............................................................. 4. 
3. Tất cả lông môi đều đơn, lông trán ngắn không đến gốc lông môi sau. Lông số 3 ngực sau hình lá cọ (h. 3a,b) .................................. An.alongensis. Lông môi ngoài và lông môi sau kép, lông trán dài vượt quá gốc lông môi sau. Lông số 3 ngực sau hình lông vũ (h. 3c,d) ...... An.cucphuongensis sp.n. 
4. Lông anten ngắn hơn 1/2 thân anten (h. 4a) ............................................. 5. Lông anten dài hơn 1/2 thân anten (h. 4b) .............................................. 13. 
5. Lông trán chia nhánh, vượt quá gốc lông môi sau (h.5a) ......................... 6. Lông trán đơn hoặc chia nhánh nhưng không vượt quá gốc lông môi sau (h.5b)........................................................................................................... 11. 
6. Lông lá cọ đốt bụng II không phát triển (h. 6a). An.baileyi... An.gigas spp. Lông lá cọ đốt bụng II phát triển (h. 6b) .................................................. 7. 
7. Lông môi sau đơn (h. 7a) ....................................................... An.lindesayi. Lông môi sau chia nhánh từ gốc (h. 7b) ................................................... 8. 
8. Khánh lớn bằng 3/4 chiều rộng đốt bụng. Lông vai trong hình quạt (h.8a,b) ...................................................................................... An.palmatus. Khánh lưng nhỏ. Lông vai trong không có dạng hình quạt (h.8c,d) ....................................................................................................................... 9. 
9. Lông môi trong đơn. Lông số 6 đốt bụng III ít hơn 15 nhánh (h. 9a,b) ....... ............................................................................................ An.insulaeflorum. Lông môi trong chia nhánh. Lông số 6 đốt bụng III nhiều hơn 15 nhánh (h. 9c,d) ...................................................................................................... 10. 
10. Lông số 11 đốt bụng II dài, đơn. Lông số 5 đốt bụng II từ 3 đến 6 nhánh (h. 10a) ....................................................................................... An.aberrans. Lông số 11 đốt bụng II chẻ đôi hoặc nhiều nhánh ở ngọn . Lông số 5 đốt bụng II nhiều hơn 6 nhánh (h. 10b) ....................................... An.bengalensis. 
11. Lông phụ anten ngắn hơn thân anten, mập, chia nhánh rậm ở ngọn. Lông trán: cả 3 lông 5, 6, 7 đều ngắn và chia nhánh (h. 11a,b) ...... An.sintonoides. Lông phụ anten dài hơn thân anten, mảnh, đơn hoặc chia nhánh thưa ở ngọn. Lông trán: số 5 dài, đơn; số 6 và 7 ngắn, chia nhánh nhỏ (h. 11c,d). 12. 
12. Lông phụ anten, lông môi ngoài, lông số 6 đốt bụng IV và V đều đơn. Lông lá cọ đốt bụng II không phát triển (h. 12a,b,c) ................. An.asiaticus. Lông phụ anten, lông môi ngoài, lông số 6 đốt bụng IV và V đều kép. Lông lá cọ đốt bụng II phát triển (h. 12d,e,g) ........................ An.interruptus. 
13. Lông lá cọ không phát triển hoặc chỉ có ở 2, 3 đốt bụng (h. 13a) ........ 14. Lông lá cọ phát triển đầy đủ, ít nhất là ở 5 đốt bụng (h. 13b) .............. 17. 
14. Lông lá cọ đốt bụng IV và V phát triển (h. 14a) ................ An.umbrosus. Lông lá các đốt bụng không phát triển (h. 14b) ................................... 15. 
15. Lông số 6 đốt bụng IV có 7 - 10 nhánh. Lông môi trong thường có 5 nhánh trở lên (h. 15a,b) .................................................................. An.baezai. Lông số 6 đốt bụng IV có 2 - 4 nhánh. Lông môi trong đơn hoặc nhiều nhất là có 4 nhánh ở ngọn (h. 15c,d) ......................................................... 16. 
16. Lông anten chia nhánh rậm từ 25 nhánh trở lên, lông đỉnh anten không có nhánh mập uốn cong (h. 16a) ............................................... An.separatus. Lông anten thường ít hơn 20 nhánh, lông đỉnh anten thường có 1 -2 nhánh mập, uốn cong (h. 16b) ................................ An.letifer - An.whartoni. 
17. Lông vai trong chia nhánh dài từ gốc. Lông lá cọ đốt bụng II thường có sắc tố (h. 17a,b) ...........................................................................................18. Lông vai trong đơn hoặc chia nhánh ở ngọn. Lông lá cọ đốt bụng II thường không có sắc tố (h. 17c,d) .............................................................. 20. 
18. Lông môi ngoài có từ 12 đến 27 nhánh (h. 18a) ......... An.barbumbrosus. Lông môi ngoài nhiều hơn 40 nhánh (h. 18b) ...................................... 19. 
19. Hiệu tổng số nhánh của lông số 13 đốt bụng III và tổng số nhánh của lông số 5 đốt bụng VII từ 0 - 9 (h. 19a,b) .............................. An.barbirostris. Hiệu tổng số nhánh của lông số 13 đốt bụng III và tổng số nhánh của lông số 5 đốt bụng VII từ 10 - 22 (h. 19a,b) ........................... An.campestris. 
20. Lông số 4 ngực giữa mềm, chia nhánh từ gốc (h. 20a) . An.peditaeniatus. Lông số 4 ngực giữa chia nhánh thẳng dọc thân lông (h. 20b) ............ 21. 
21. Lông đường nối trong thường nhiều hơn 13 nhánh; lông số 6, 7 đốt bụng I thường ít hơn 20 nhánh (h. 21a,b) ............................................................ 22. Lông đường nối trong ít hơn 12 nhánh; lông số 6, 7 đốt bụng I thường nhiều hơn 20 nhánh (h. 21c,d) .................................................................... 25. 
22. Lông số 9 đốt bụng VI có 6 - 8 nhánh; lông số 5 đốt bụng VII có 6 - 9 nhánh (h. 22a,b) ............................................................................ An.nitidus. Lông số 9 đốt bụng VI có 3 - 5 nhánh; lông số 5 đốt bụng VII có 3 - 6 nhánh (h. 22c,d) .......................................................................................... 23. 
23. Lông số 1 ngực giữa nhiều hơn 28 nhánh; lông số 4 đốt bụng I có từ 8 - 16 nhánh (h. 23a) .......................................................................... An.pursati. Lông số 1 ngực giữa ít hơn 27 nhánh; lông số 4 đốt bụng I có từ 5 - 8 nhánh (h. 23b) ............................................................................................ 24. 
24. Lông số 5 đốt bụng III có từ 7 - 9 nhánh; lông số 5 đốt bụng IV có từ 4 - 6 nhánh. Khánh đốt bụng VIII có dạng hình nêm (h. 24a,b) ... An.argyropus. Lông số 5 đốt bụng III có từ 5 - 7 nhánh; lông số 5 đốt bụng IV có từ 3 - 4 nhánh. Khánh đốt bụng VIII có hình chữ nhật (h. 24c,d) ... An.nigerrimus. 
25. Các nhánh lông lá cọ bụng có sắc tố tập trung ở giữa (h.25a) An.sinensis. Các nhánh lông lá cọ bụng có sắc tố đều khắp thân (h.25b) ................ 26. 
26. Lông số 5 đốt bụng II và III ít khi dưới 12 nhánh (h. 26a) …….…..… 27. Lông số 5 đốt bụng II và III ít khi trên 11 nhánh (h. 26b) …………….28. 
27. Lông yên mọc trong yên (h. 27a) ……………………….. An.crawfordi. Lông yên mọc ở 1/3 bờ sau yên (h. 27b) ………………. An.monstrosus. 
28. Lông số 7 đốt bụng VII có từ 5 – 9 nhánh (h. 28a) ………..… An.dangi. Lông số 7 đốt bụng VII có từ 3 – 5 nhánh (h. 28b) ……………….… 29. 
29. Lông số 4 đốt bụng II có từ 3 – 6 nhánh; lông số 4 đốt bụng III có từ 3 – 4 nhánh (h. 29a) ………………………………………….. An.vietnamensis. Lông số 4 đốt bụng II có từ 6 – 11 nhánh; lông số 4 đốt bụng III có từ 4 – 7 nhánh (h. 29b) …………………………………………………………. 30. 
30. Lông số 4 đốt bụng IV có từ 4 – 6 nhánh (h. 30a) ………….... An.lesteri. Lông số 4 đốt bụng IV có từ 3 - 4 nhánh (h. 30b) ……….... An.paraliae. 
31. Lông môi ngoài chia nhánh dài tạo thành hình chổi (h. 31a) ……..... 32. Lông môi ngoài đơn hoặc chia nhánh ngắn không có hình chổi (h. 31b) ……...……………………………………………………………………. 35. 
32. Lông đường nối trong đơn, đôi khi chẻ đôi ở ngọn (h. 32a) ……….. 33. Lông đường nối trong chia từ 2 – 10 nhánh (h. 32b) ……………….. 34. 
33. Lông lá cọ đốt bụng I phát triển (h. 33a) ………………… An.annularis. Lông lá cọ đốt bụng I không phát triển (h. 33b) …………..… An.jamesi. 
34. Phần ngọn nhánh lá cọ dài hơn hoặc bằng 1/2 thân, sắc tố nhạt, phân bố đều (h. 34a) ……………………………………….…………….. An.nivipes. Phần ngọn nhánh lá cọ bằng khoảng 1/3 thân, ngọn thân có đám sắc tố đậm (h. 34b) …………………………….……….……… An.philippinensis. 
35. Khánh lưng đốt bụng IV – VII rộng hơn khoảng cách giữa gốc các đôi lông lá cọ (h. 35a) ………………….…………………………………….. 36. Khánh lưng đốt bụng IV – VII không rộng như vậy (h. 35b) …….….. 38. 
36. Tất cả các lông môi đều chia nhánh (h. 36a) ……………… An.aconitus. Tất cả các lông môi đều đơn (h. 36b) ………………………...……… 37. 
37. Bờ dưới khánh lưng đốt bụng II sứt mẻ; lông số 0 từ đốt IV – VII thường đơn và nằm ở trong khánh (h. 37a) …….……………………. An.pampanai. Bờ dưới khánh lưng đốt bụng II nhẵn; lông số 0 từ đốt IV – VII thường chia nhánh và nằm ở ngoài khánh (h. 37b) ………………...…. An.minimus. 
38. Một trong ba lông dài cụm lông bờ ngực trước chia nhánh (h. 38a) … 39. Cả ba lông dài cụm lông bờ ngực trước đơn (h. 38b) ………………... 45. 
39. Công thức lông bờ ngực: kép, đơn, kép (h. 39a) …………………...… 40. Công thức lông bờ ngực: kép, kép, kép (h. 39b) …………………...… 41. 
40. Tất cả lông môi đều chi nhánh (h. 40a) ……………….. An.jeyporiensis. Tất cả lông môi đều chi đơn (h. 40b) ………….……….. An.culicifacies. 
41. Lông môi trong, lông môi ngoài luôn đơn (h. 41a) ……… An.stephensi. Lông môi trong, lông môi ngoài ít nhất có một vàI nhánh nhỏ (h.41b)42. 
42. Lông vai trong nhỏ, thường ít hơn 15 nhánh (h. 42a) ….…... An.ramsayi. Lông vai trong thường nhiều hơn 15 nhánh (h. 42b) …………….…... 43. 
43. Lông đường nối trong thường chia 2 – 4 nhánh, ít khi đơn (h. 43a) ……... ………………………………………………………………. An.splendidus. Lông đường nối trong thường đơn, ít khi chia hơn 2 nhánh (h. 43b) ……. ……………………………………………………………………………. 44. 
44. Lông số 6 đốt bụng IV – VII có 6 – 16 nhánh (h. 44a,b) ….. An.karwari. Lông số 6 đốt bụng IV – VII có 5 – 6 nhánh (h. 44c,d) …... An.maculatus. 
45. Các lông bờ ngực hoàn toàn đơn (h. 45a) ……………………………. 46. Các lông bờ ngực không hoàn toàn đơn (h. 45b) ………………….…. 49. 
46. Gốc lông vai trong và giữa có một mấu kitin nhọn (h. 46a) …………. 47. Gốc lông vai trong và giữa không có mấu kitin nhọn (h. 46b) ………. 48. 
47. Lông vai trong và lông vai giữa không chung gốc; tấm lược có các răng dài, ngắn sắp xếp không đều; đầu không có sắc tố (h. 47a,b) …….. An.dirus. Lông vai trong và giữa thường chung gốc; tấm lược có các răng dài, ngắn sắp xếp đều nhau; đầu có sắc tố đặc trưng (h. 47c,d) …… An.takasagoensis. 
48. Lông vai trong có 7 – 10 nhánh (h. 48a) …………..…………. An.kochi. Lông vai trong có 2 – 5 nhánh (h. 48b) …………..………. An.tessellatus. 
49. Lông môi ngoài bằng khoảng 1/3 lông môi trong; gốc lông môi sau nằm ở phía trong hai gốc lông môi trong (h. 49a) ………..…………… An.vagus. Lông môi ngoài bằng hoặc dài hơn 1/2 lông môi trong; khoảng cách hai gốc lông môi sau tương đương với gốc lông môi trong (h. 49b) ………… 50. 
50. Lông số 4 ngực giữa thường 3 nhánh (2 – 4) và chia nhánh từ gốc (h.50a) …………………………………………………………..…... An.sundaicus. Lông số 4 ngực giữa thường 2 nhánh (1 – 3) và nếu chia 3 nhánh thì ở gần ngọn (h. 50b) …………………………………………………..…… 51. 
51. Lông lá cọ đốt bụng I thường nhiều hơn 8 nhánh; lông vai trong nhiều hơn 12 nhánh (h. 51a,b) ………………………………..…… An.indefinitus. Lông lá cọ đốt bụng I thường ít hơn 8 nhánh; lông vai trong ít hơn 12 nhánh (h. 51c,d) ………………………………………...…… An.subpictus. 
1.6.3. DANH SÁCH CÁC LOÀI MUỖI ANOPHELES Ở VIỆT NAM STT | Tên các loài muỗi | STT | Tên các loài muỗi | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 | An. aberrans An. aconitus An. aitkenii An. argyropus An. alongensis An. annularis An. asiaticus An. baezai An. baileyi stat.n An. barbirostris An. barbumbrosus An. bengalensis An. campestris An. cucphuongensis sp.n An. culicifacies An. crawfordi An. dangi sp.n An. dirus An. donaldi An. epiroticus (An. sundaicus) An. gigas stat.n An. indefinitus An. insulaeflorum An. interruptus An. jamesi An. jeyporiensis An. karwari An. kochi An. lindesayi An. lesteri An. letifer | 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 | An. maculatus An. monstrosus An. nigerrimus An. minimus (A, C) An. nimpe An. nitidus An. nivipes An. pallidus An. palmatus An. pampanai An. paraliae stat.n An. peditaeniatus An. philippinensis An. pursati An. ramsayi An. sawadrongpomi An. separatus An. sinensis An. sintonoides An. sp1 An. splendidus An. stephensi An. subpictus An. takasagoensis An. tessellatus An. umbrosus An. vagus An. vietnamensis sp.n An. whartoni An. willmori |
|