Home TRANG CHỦ Thứ 5, ngày 25/04/2024
    Hỏi đáp   Diễn đàn   Sơ đồ site     Liên hệ     English
IMPE-QN
Web Sites & Commerce Giới thiệu
Web Sites & Commerce Tin tức - Sự kiện
Web Sites & Commerce Hoạt động hợp tác
Web Sites & Commerce Hoạt động đào tạo
Finance & Retail Chuyên đề
Dịch tễ học
Côn trùng học
Nghiên cứu lâm sàng & điều trị
Ký sinh trùng sốt rét
Ký sinh trùng
Sinh học phân tử
Sán lá gan
Sốt xuất huyết
Bệnh do véc tơ truyền
Vi khuẩn & Vi rút
Sán
Giun
Nấm-Đơn bào
Web Sites & Commerce Tư vấn sức khỏe
Web Sites & Commerce Tạp chí-Ấn phẩm
Web Sites & Commerce Thư viện điện tử
Web Sites & Commerce Hoạt động Đảng & Đoàn thể
Web Sites & Commerce Bạn trẻ
Web Sites & Commerce Văn bản pháp quy
Số liệu thống kê
Web Sites & Commerce An toàn thực phẩm & hóa chất
Web Sites & Commerce Thầy thuốc và Danh nhân
Web Sites & Commerce Ngành Y-Vinh dự và trách nhiệm
Web Sites & Commerce Trung tâm dịch vụ
Web Sites & Commerce Thông báo-Công khai
Web Sites & Commerce Góc thư giản

Tìm kiếm

Đăng nhập
Tên truy cập
Mật khẩu

WEBLINKS
Website liên kết khác
 
 
Số lượt truy cập:
5 2 5 2 6 4 3 9
Số người đang truy cập
4 6 7
 Chuyên đề Nghiên cứu lâm sàng & điều trị
Tỉnh Thừa Thiên-Huế tóm tắt phác đồ điều trị bệnh sốt rét năm 2007 để sử dụng tại các cơ sở y tế

Bộ y tế đã có Quyết định số 339/QĐ-BYT ngày 31/01/2007 về việc ban hành “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh sốt rét”. Để giúp cho các cơ sở y tế tiện việc sử dụng trong khi thực hành điều trị, Trung tâm Phòng chống Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Thừa Thiên Huế đã thiết kế tóm tắt phác đồ để có mẫu nội dung in thành phác đồ chữ to treo tường ở phòng điều trị nhằm hỗ trợ cho cán bộ y tế tham khảo khi cần thiết.

Phác đồ 1: chỉ định liều lượng thuốc sử dụng theo kg cân nặng

Phác đồ 2: chỉ định liều lượng thuốc sử dụng theo lứa tuổi

Phác đồ được in bằng chữ to trên giấy croquis, cở 60 x 80 cm là rõ ràng.

Trung tâm Phòng chống Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Thừa Thiên Huế kính xin được giới thiệu tóm tắt hai phác đồ này trên website của Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Quy Nhơn để các địa phương tham khảo

 

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH SỐT RÉT

(Theo Quyết định 339/QĐ-BYT ngày 31/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Lựa chọn thuốc sốt rét theo nhóm bệnh nhân và chủng loại ký sinh trùng sốt rét

Nhóm bệnh nhân

Sốt rét lâm sàng

Sốt rét P.falciparum

Sốt rétP.vivax

Sốt rét phối hợp

Dưới 3 tuổi

Dihydroartemisinin-Piperaquin

hoặc Artesunat

Dihydroartemisinin-Piperaquin

hoặc Artesunat

Chloroquin

Dihydroartemisinin-Piperaquin

hoặc Artesunat

Từ 3 tuổi trở lên

Artesunat

hoặc Chloroquin

hoặc Dihydroartemisinin-Piperaquin

Dihydroartemisinin-Piperaquin + Primaquin

hoặc Artesunat + Primaquin

hoặc CV8

Chloroquin + Primaquin

Dihydroartemisinin-Piperaquin + Primaquin

hoặc Artesunat + Primaquin

hoặc CV8

Phụ nữ có thai

dưới 3tháng

Quinin

hoặc Quinin +

Clindamycin

Quinin

hoặc Quinin +

Clindamycin

Chloroquin

Quinin

hoặc Quinin +

Clindamycin

Phụ nữ có thai

từ 3 tháng trở lên

Dihydroartemisinin-Piperaquin

hoặc Artesunat

Dihydroartemisinin-Piperaquin

hoặc Artesunat

Chloroquin

Dihydroartemisinin-Piperaquin

hoặc Artesunat

Các loại thuốc sốt rét liều lượng tính theo cân nặng cơ thể

Œ Chloroquin phosphat, viên 250 mg (chứa 150 mg bazơ)

Tổng liều 25mg bazơ/ kg, chia 3 ngày điều trị như sau:

-Ngày 1: 10 mg bazơ/ kg cân nặng

-Ngày 2: 10 mg bazơ/ kg cân nặng

-Ngày 3:5 mg bazơ/ kg cân nặng

 Artesunat, viên 50 mg

Tổng liều 16 mg/ kg, chia 7 ngày điều trị như sau:

-Ngày 1: uống 4 mg/ kg

-Ngày 2 đến ngày 7: uống 2 mg/ kg. Không dùng Artesunat cho phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp sốt rét thể ác tính

Ž Quinin sulfat, viên 250 mg

30mg/ kg/ 24 giờ (chia làm 3 lần uống mỗi ngày). điều trị 7 ngày.

 Primaquin, viên 13,2 mg (trong đó có chứa 7,5 mg bazơ)

-Điều trị giao bào P.falciparum liều 0,5 mg bazơ/ kg/ 24 giờ, điều trị 1 lần để chống lây lan.

-Điều trị P.vivax liều 0,5 mg/ kg/ ngày x 10 ngày tiệt căn, chống tái phát.

Không dùng Primaquin cho trẻ em dưới 3 tuổi, phụ nữ có thai, người có bệnh gan và người thiếu men G6PD. Uống sau bữa ăn.

 Artesunat tiêm, lọ 60 mg

-Liều giờ đầu 2,4 mg/ kg, 24 giờ sau tiêm nhắc lại 1,2 mg/ kg, sau đó mỗi ngày tiêm 1 liều 1,2 mg/ kg cho đến khi bệnh nhân tỉnh, có thể uống được, chuyển sang thuốc uống cho đủ 7 ngày.

-Tiêm tĩnh mạch: pha với 1 ml natri bicarbonat 5%, lắc kỹ cho bột Artesunat tan hoàn toàn, dung dịch trong suốt, sau đó pha thêm 5 ml natri chlorua 9‰.

Việc pha thêm 5 ml natri chlorua 9‰ là để chia liều lượng chính xác cho bệnh nhân là trẻ em.

-Tiêm bắp: trường hợp không tiêm được tĩnh mạch thì có thể tiêm bắp. Trong trường hợp tiêm bắp nếu bệnh nhân là người lớn dùng hết liều 60 mg 1 lần thì chỉ cần pha bột thuốc với 1 ml natri bicarbonat 5%, lắc kỹ cho bột Artesunat tan hoàn toàn, dung dịch trong suốt, rồi tiêm bắp.

Không dùng Artesunat cho phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp sốt rét thể ác tính

‘ Quinin chlohydrat, ống 500 mg

Tiêm bắp 30 mg/ kg/ 24 giờ. Mỗi đợt điều trị 7 ngày. Tiêm Quinin dễ gây áp xe, cần tiêm bắp sâu và bảo đảm vô trùng

’ Quinin dichlohydrat, ống 500 mg

Thuốc được pha trong natri clorua 9‰ hoặc glucoza 5% để truyền tĩnh mạch. Truyền tĩnh mạch với liều 20 mg/ kg truyền lần đầu, sau 8 giờ truyền 10 mg/ kg, các ngày sau liều 30 mg/ kg chia 3 lần trong ngày đến khi bệnh nhân tỉnh thì chuyển sang tiêm bắp hoặc viên uống cho đủ liều điều trị.

Các loại thuốc liều lượng tính theo lứa tuổi

Œ Viên thuốc phối hợp Dihydroartemisinin–Piperaquin phosphat

Mỗi viên có 2 thành phần: Dihydroartemisinin 40mg + Piperaquin phosphat 320mg. Điều trị 3 ngày, liều lượng tính theo lứa tuổi.

Tuổi

Ngày 1

Ngày 2

Sau 24 giờ

Ngày 3

Sau 48 giờ

Giờ đầu

Sau 8 giờ

Duới 3 tuổi

½ viên

½ viên

½ viên

½viên

3 - dưới 8 tuổi

1 viên

1 viên

1 viên

1 viên

8 - dưới 15 tuổi

1 ½ viên

1 ½ viên

1 ½ viên

1 ½ viên

Từ 15 tuổi trở lên

2 viên

2 viên

2 viên

2 viên

Không dùng cho phụ nữ có thai 3 tháng đầu

 Viên sốt rét CV8

Mỗi viên có 4 thành phần: Dihydroartemisinin 32mg + Piperaquin phosphat 320mg + Trimethoprim 90mg + Primaquin phosphat 5mg. Điều trị 3 ngày lliều lượng tính theo lứa tuổi.

Tuổi

Ngày 1

Ngày 2

Sau 24 giờ

Ngày 3

Sau 48 giờ

Giờ đầu

Sau 8 giờ

3- dưới 7 tuổi

½ viên

½ viên

½ viên

½viên

7 - dưới 12 tuổi

1 viên

1 viên

1 viên

1 viên

ồi - dưới 15 tuổi

1 ½ viên

1 ½ viên

1 ½ viên

1 ½ viên

Từ 15 tuổi trở lên

2 viên

2 viên

2 viên

2 viên

Không dùng cho trẻ em dưới 3 tuổi, phụ nữ có thai, người có bệnh gan và người thiếu men G6PD

 PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH SỐT RÉT

(Theo Quyết định 339/QĐ-BYT ngày 31/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Lựa chọn thuốc sốt rét theo nhóm bệnh nhân và chủng loại ký sinh trùng sốt rét

Nhóm bệnh nhân

Sốt rét lâm sàng

Sốt rét P.falciparum

Sốt rétP.vivax

Sốt rét phối hợp

Dưới 3 tuổi

Dihydroartemisinin-Piperaquin

hoặc Artesunat

Dihydroartemisinin-Piperaquin

hoặc Artesunat

Chloroquin

Dihydroartemisinin-Piperaquin

hoặc Artesunat

Từ 3 tuổi trở lên

Artesunat

hoặc Chloroquin

hoặc Dihydroartemisinin-Piperaquin

Dihydroartemisinin-Piperaquin + Primaquin

hoặc Artesunat + Primaquin

hoặc CV8

Chloroquin + Primaquin

Dihydroartemisinin-Piperaquin + Primaquin

hoặc Artesunat + Primaquin

hoặc CV8

Phụ nữ có thai

dưới 3 tháng

Quinin

hoặc Quinin +

Clindamycin

Quinin

hoặc Quinin +

Clindamycin

Chloroquin

Quinin

hoặc Quinin +

Clindamycin

Phụ nữ có thai

từ 3 tháng trở lên

Dihydroartemisinin-Piperaquin

hoặc Artesunat

Dihydroartemisinin-Piperaquin

hoặc Artesunat

Chloroquin

Dihydroartemisinin-Piperaquin

hoặc Artesunat

Các loại thuốc sốt rét liều lượng tính theo lứa tuổi

Artesunat viên 50mg       
Chloroquin phosphat viên 250mg

Tuổi

Ngày 1

(viên)

Ngày 2-7

(viên/ngày)

 

Tuổi

Ngày 1

(viên)

Ngày 2

(viên)

Ngày 3

(viên)

< 1

1

½

< 1

½

½

¼

1 - < 5

2

1

1 - < 5

1

1

½

5 - < 12

3

1 ½

5 - < 12

2

2

1

12 - < 15

3

2

12 - < 15

3

3

1 ½

≥ 15

4

2

≥ 15

4

4

2

 

Viên CV8               
Primaquin viên 13,2mg (7,5mg base)

Tuổi

Ngày 1 (viên)

Ngày 2

(viên)

Sau

24 giờ

Ngày 3

(viên)

Sau

48 giờ

 

Tuổi

P.falciparum

điều trị 1 lấn

(chống lây lan)

P.vivax

điều trị 10 ngày

(tiệt căn)

Giờ

đầu

Sau

8 giờ

3 - < 7

½

½

½

½

3 - < 5

1 viên/ 1 lần

1 viên x 10 ngày

7 - < 12

1

1

1

1

5 - < 12

2 viên / 1 lần

2 viên x 10 ngày

12 - < 15

1 ½

1 ½

1 ½

1 ½

12 - < 15

3 viên / 1 lần

3viên x10ngày

≥ 15

2

2

2

2

≥ 15

4 viên / 1 lần

4 viên x 10 ngày

 

Quinin sulfat viên 250mg                        
Dihydroartemisinin 40mg + Piperaquine phosphat 320mg

 

Tuổi

Số viên / ngày

x số ngày

 

Ghi

chú

 

 

Tuổi

Ngày 1

(viên)

Ngày 2

(viên)

Sau

24 giờ

Ngày 3

(viên)

Sau

48 giờ

Giờ

đầu

Sau

8 giờ

< 1

1 x 7 ngày

Chia

3 lần

uống

mỗi

ngày

1 - < 5

1½ x 7 ngày

< 3

½

½

½

½

5 - < 12

3 x 7 ngày

3 - < 8

1

1

1

1

12 - < 15

5 x 7 ngày

8 - < 15

1 ½

1 ½

1 ½

1 ½

≥ 15

6 x 7 ngày

≥ 15

2

2

2

2

Artesunat lọ 60mg 
Quinin chlohydrat ống 500mg

 

Tuổi

Liều ngày thứ nhất

(dung dịch sau khi pha thuốc)

Liều ngày 2-7

(dung dịch sau khi pha thuốc)

 

 

Tuổi

 

Liều 1 lần tiêm

< 1

2 ml

1 ml

< 1

1/10 ống x 3 lần/ ngày

1 - < 5

4 ml

2 ml

1 - < 5

1/61/3 ống x 3 lần/ ngày

5 - < 12

8 ml

4 ml

5 - < 12

½ống x 3 lần/ ngày

12 - < 15

10 ml

5 ml

12 - < 15

2/3 ống x 3 lần/ ngày

≥ 15

12 ml (2 lọ)

6 ml ( 1 lọ)

≥ 15

1 ống x 3 lần/ ngày

- Artesunat cho phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp sốt rét thể ác tính

KHÔNG DÙNG:- CV8, Primaquin cho trẻ em dưới 3 tuổi, phụ nữ có thai, người có bệnh gan và người thiếu men G6PD

- Dihydroartemisinin-Piperaquin (biệt dược Arterakine, CV.Artecan) cho phụ nữ có thai 3

tháng đầu

 

Ngày 14/08/2007
Trung tâm Phòng chống Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Thừa Thiên Huế
in và phát hành tháng 03 năm 2007
 

THÔNG BÁO

   Dịch vụ khám chữa bệnh chuyên khoa của Viện Sốt rét-KST-CT Quy Nhơn khám bệnh tất cả các ngày trong tuần (kể cả thứ 7 và chủ nhật)

   THÔNG BÁO: Phòng khám chuyên khoa Viện Sốt rét-KST-CT Quy Nhơn xin trân trọng thông báo thời gian mở cửa hoạt động trở lại vào ngày 20/10/2021.


 LOẠI HÌNH DỊCH VỤ
 CHUYÊN ĐỀ
 PHẦN MỀM LIÊN KẾT
 CÁC VẤN ĐỀ QUAN TÂM
 QUẢNG CÁO

Trang tin điện tử Viện Sốt rét - Ký Sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn
Giấy phép thiết lập số 53/GP - BC do Bộ văn hóa thông tin cấp ngày 24/4/2005
Địa chỉ: Khu vực 8-Phường Nhơn Phú-Thành phố Quy Nhơn-Tỉnh Bình Định.
Tel: (84) 0256.3846.892 - Fax: (84) 0256.3647464
Email: impequynhon.org.vn@gmail.com
Trưởng Ban biên tập: TTND.PGS.TS. Hồ Văn Hoàng-Viện trưởng
Phó Trưởng ban biên tập: TS.BS.Huỳnh Hồng Quang-Phó Viện trưởng
• Thiết kế bởi công ty cổ phần phần mềm: Quảng Ích